Thực đơn
Nikoloz_Basilashvili Chung kết Futures và Challenger finalsLegend |
---|
ATP Challengers (5–1) |
ITF Futures (10–4) |
Outcome | TT | Ngày | Giả đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | 24 tháng 8 năm 2009 | Sochi, Nga | Đất nện | Mikhail Fufygin | 2–6, 7–5, 7–5 |
Vô địch | 2. | 18 tháng 6 năm 2012 | Kazan, Nga | Đất nện | Ivan Sergeyev | 6–4, 7–6(7–4) |
Á quân | 3. | 2 tháng 7 năm 2012 | Yerevan, Armenia | Clay | Arthur De Greef | 0–6, 1–6 |
Á quân | 4. | 6 tháng 8 năm 2012 | Moskva, Nga | Đất nện | Boy Westerhof | 4–6, 4–6 |
Vô địch | 5. | 13 tháng 8 năm 2012 | Moskva, nga | Đất nện | Alexander Lobkov | 6–3, 7–6(7–0) |
Vô địch | 6. | 10 tháng 9 năm 2012 | Tbilisi, Georgia | Đất nện | Toni Androić | 6–3, 4–6, 7–6(7–1) |
Vô địch | 7. | 3 tháng 12 năm 2012 | Antalya, Thổ Nhi Kỳ | Cứng | Vladimir Uzhylovsky | 3–6, 6–2, 6–2 |
Vô địch | 8. | 10 tháng 12 năm 2012 | Antalya, Turkey | Cứng | Guillermo Olaso | 6–2, 6–2 |
Vô địch | 9. | 12 tháng 8 năm 2013 | Appiano, Ý | Đất nện | Matteo Trevisan | 7–5, 3–6, 6–4 |
Á quân | 10. | 4 tháng 11 năm 2013 | Antalya Thổ Nhi kỳ | Cứng | Robin Kern | 6–4, 3–6, 3–6 |
Á quân | 11. | 11 tháng 11 năm 2013 | Antalya, Thổ Nhi Kỳ | Đất nện | Marc Rath | 1–6, 3–6 |
Vô địch | 12. | 20 tháng 1 năm 2014 | Kaarst, Đức | Thảm (i) | Miloslav Mečíř | 2–6, 7–5, 6–3 |
Vô địch | 13. | 19 tháng 5 năm 2014 | Karshi, Uzbekistan | Cứng | Chase Buchanan | 7–6(7–2), 6–2 |
Á quân | 14. | 17 tháng 11 năm 2014 | Andria, Ý | Thảm (i) | Ričardas Berankis | 4–6, 0–1 RET |
Vô địch | 15. | 8 tháng 12 năm 2014 | Doha, Qatar | Hard | Ramkumar Ramanathan | 7–6(7–5), 6–2 |
Vô địch | 16. | 15 tháng 12 năm 2014 | Doha, Qatar | Cứng | James Marsalek | 6–1, 6–2 |
Vô địch | 17. | 5 tháng 3 năm 2015 | Ra'anana, Israel | Cứng | Lukáš Lacko | 4–6, 6–4, 6–3 |
Vô địch | 18. | 26 tháng 7 năm 2015 | Scheveningen, Hà Lan | Đất nện | Andrey Kuznetsov | 6–7(3–7), 7–6(7–4), 6–3 |
Vô địch | 19. | 21 tháng 3 năm 2016 | Guangzhou, PR China | Cứng | Lukáš Lacko | 6–1, 6–7(6–8), 7–5 |
Vô địch | 20. | 14 tháng 5 năm 2016 | Heilbronn, Germany | Đất nện | Jan-Lennard Struff | 6–4, 7–6(7–3) |
Legend |
---|
ATP Challengers (0–1) |
ITF Futures (2–3) |
Outcome | TT | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | TỶ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | 7 tháng 3 năm 2010 | McAllen, Mỹ | Cứng | Chen Ti | Jared Easton Matheson Klein | 7–5, 4–6, [10–4] |
Á quân | 2. | 28 tháng 2 năm 2011 | Brownsville, Mỹ | Cứng | Boris Nicola Bakalov | Devin Britton Greg Ouellette | 1–6, 3–6 |
Á quân | 3. | 18 tháng 11 năm 2013 | Antalya, Thổ Nhi Kỷ | Đất nện | Miljan Zekić | Tom Schonenberg Matthias Wunner | 0–6, 4–6 |
Á quân | 4. | 16 tháng 12 năm 2013 | Doha, Qatar | Cứng | Yahor Yatsyk | Evan Hoyt Skander Mansouri | 4–6, 6–7(2–7) |
Winner | 5. | 27 tháng 1 năm 2014 | Kaarst, Đức | Thảm (i) | Alexander Bury | Uladzimir Ignatik Dimitar Kutrovsky | 4–6, 6–4, [10–6] |
Á quân | 6. | 12 tháng 4 năm 2015 | Naples, Ý | Đất nện | Alexander Bury | Ilija Bozoljac Filip Krajinović | 1–6, 2–6 |
Thực đơn
Nikoloz_Basilashvili Chung kết Futures và Challenger finalsLiên quan
Nikola Tesla Nikolai II của Nga Nikola Jokić Nikolay Vasilyevich Gogol Nikolai Ivanovich Vavilov Nikola Žigić Nikolai I của Nga Nikolai Viktorovich Podgorny Nikolay Nikolayevich Con của Nga Nikolay Fyodorovich VatutinTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nikoloz_Basilashvili http://www.atpworldtour.com/Tennis/Players/Ba/N/Ni... http://www.daviscup.com/en/players/player.aspx?id=... https://www.itftennis.com/procircuit/players/playe...